Đặc tính:
- EB-03 có 5 chế độ làm việc: Cắt thuần đơn cực, cắt hỗn hợp 1 (cầm máu bình thường), cắt hỗn hợp 2 (cầm máu nâng cao), cầm máu đơn cực điện và cầm máu lưỡng cực. Nó thích hợp cho các loại phẫu thuật như phẫu thuật chung, cắt khối u, phẫu thuật ngực, chỉnh hình, phụ khoa, phẫu thuật thần kinh, da liễu,..
- Chức năng thông báo lỗi sẽ được hiển thị trên bảng điều khiển khi gặp sự cố.
- Điều khiển bằng vi xử lý: Hệ thống vi xử lý công nghệ mới được áp dụng để điều chỉnh mỗi chức năng của máy 1 cách chính xác. Công suất ngõ ra ổn định (công suất ngõ ra nhỏ nhất là 1W).
- Ngõ ra được thiết kế hoàn toàn riêng biệt; chống lại nguy cơ làm bỏng bệnh nhân tại vị trí miếng dán điện cực.
- Hệ thống kiểm tra công suất tự động: Vi xử lý thực hiện đo công suất phát ra và công suất quay lại mỗi 50 micro giây. Máy sẽ tự động ngắt công suất phát ngay khi phát hiện ra có sự mất cân bằng về công suất.
- Hệ thống tự động kiểm tra miếng dán điện cực: Máy xác định vùng tiếp xúc giữa vùng da bệnh nhân và miếng dán điện cực và được hiển thị trên bảng điều khiển. Khi chỗ tiếp xúc của da và miếng điện cực không tốt máy sẽ ngắt công suất phát ra ngay lập tức, điều này giúp tránh gây nguy hiểm cho bệnh nhân. Lúc này trên bảng điều khiển sẽ xuất hiện cảnh báo.
- Có hiệu quả trong cầm máu: Ở chế độ cầm máu đơn cực, máy sẽ phát tia lửa điện với điện thế cao. Điều này có kết quả tốt trong cầm máu đặc biệt trong trường hợp cầm máu ở phạm vi rộng.
- Áp dụng công nghệ TUVP (Transurethral Vaporization of the Prostate).
- Kẹp cầm máu lưỡng cực: Khi kẹp cầm máu lưỡng cực hoạt động, hệ thống sẽ tự động xác định điện trở của mô ở thời gian thực. Khi cầm máu, công suất ngõ ra sẽ giảm tùy theo sự thay đội điện trở cho đến khi cầm máu được hoàn thành.
- Cấu hình máy được thiết kế đẹp, nút nhấn êm và chế độ làm việc ở những vùng khác nhau LED sẽ hiển thị màu khác nhau để tránh nhầm lẫn.
Thông số kỹ thuật:
|
Điện thế (Vp-p)
|
Hệ số đỉnh
|
Công suất
|
Tải
|
Cắt thuần đơn cực
|
2100V
|
1.7
|
350W
|
500W
|
Cắt hỗn hợp 1
|
3500V
|
2.9
|
300W
|
500W
|
Cắt hỗn hợp 2
|
3500V
|
3.5
|
200W
|
500W
|
Cắt hỗn hợp 3
|
3500V
|
3.5
|
150W
|
500W
|
Cầm máu đơn cực
|
4600V
|
4.8
|
100W
|
500W
|
Cầm máu lưỡng cực
|
350V
|
1.4
|
50W
|
500W
|
Tần số làm việc
|
512 kHZ
|
Công ty sản xuất
|
Healforce (Shanghai – Trung Quốc)
|
Tiêu chuẩn an toàn
|
Class I, type CF, IEC60601-1 và IEC60601-1-2-2
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 9001 và chứngnhận CE.
|
Điều kiện môi trường làm việc
|
Nhiệt độ
|
+100C ~ +400C
|
Độ ẩm
|
30~75 %
|
Áp suất khí quyển
|
700~1060 hpa
|
Nguồn cấp
|
220VAC ± 10%, 50Hz
|
Kích thước
|
380x170x370 mm
|
Trọng lượng
|
20Kg
|
|
|
|
|
|
|