Tính năng nổi bật:
- Báo mức kết quả huyết áp.
- Phương pháp đo dao động
- Bộ nhớ lưu 100 kết quả đo cùng thời gian đo của 2 người sử dụng.
- Van xả áp suất tự động.
- Hiển thị huyết áp tối đa, tối thiểu và nhịp tim cùng lúc.
- Hiển thị kết quả trung bình của 3 lần đo trong vòng 10 phút cuối.
- Phát hiện rối loạn nhịp tim, báo cử động người trong khi đo.
- Cảm biến định vị tiên tiến (nháy và có tín hiệu báo), cho kết quả đo chính xác hơn.
Thông số kỹ thuật:
- Phương pháp đo: Đo dao động với công nghệ Intellisense.
- Giới hạn đo:
- Huyết áp: 0 tới 299 mm Hg
- Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút.
- Độ chính xác:
- Huyết áp: ±3 mm Hg.
- Nhịp tim: ±5%.
- Tự động bơm và xả khí.
- Pin: 2 pin AAA.
- Trọng lượng: 114g (không gồm pin).
- Phụ kiện kèm theo:
- Túi đựng.
- Hướng dẫn sử dụng.
- Pin.
----------------------
KHUYẾN CÁO CHỈ SỐ HUYẾT ÁP CHUẨN (theo tiêu chuẩn của tổ chức Y Tế Thế Giới -WHO)
Độ tuổi NAM NỮ
Độ tuổi NAM NỮ
Huyết áp tối đa Huyết áp tối thiểu Huyết áp tối đa Huyết áp tối thiểu
15-19 120 70 111 67
20-29 124 75 114 69
30-39 126 79 118 73
40-49 130 83 126 78
50-59 137 85 134 81
60-69 143 84 139 81
70 trở lên 145 82 146 79
Lưu ý trước khi đo:
-Tránh ăn, hút thuốc, rượu bia trước khi đo
-Thu giãn khoảng 10 phút trước khi đo
-Không mặc áo bó chặt bắp tay
-Luôn tiến hành đo cùng 1 cánh tay (thường là tay trái) và tại cùng một khoảng thời gian trong ngày (Bác sĩ luôn khuyên bạn chỉ nên đo 3-4 lân trong 1 ngày)
-Giữ vị trí động mạch cánh tay ngang bằng so với tim
-Không nói chuyện, di chuyển, bắt chéo chân, co bóp tay trong quá trình đo
-Cần đo liên tiếp phải cách nhau ít nhất 4 - 7 phút