Tính năng nổi bật:
- Báo huyết áp cao (khi kết quả nằm ngoài mức 135/85mmHg)
- Dễ bơm hơi bằng tay
- Bộ nhớ lưu 21 kết quả đo
- Thiết kể nhỏ, mảnh, tiện lợi khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật:
- Phương pháp đo: Đo dao động.
- Giới hạn đo:
- Huyết áp: 0 tới 299 mm Hg
- Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút.
- Độ chính xác:
- Huyết áp: ±3 mm Hg.
- Nhịp tim: ±5%.
- Bơm và xả khí bằng tay.
- Pin: 2 pin 1,5V loại AAA.
- Trọng lượng: 75g (không gồm pin).
- Phụ kiện kèm theo:
- Túi đựng.
- Hướng dẫn sử dụng.
- Pin.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KHUYẾN CÁO CHỈ SỐ HUYẾT ÁP CHUẨN (theo tiêu chuẩn của tổ chức Y Tế Thế Giới -WHO)
ĐỘ TUỔI
|
NAM
|
NỮ
|
Huyết áp tối đa
|
Huyết áp tối thiểu
|
Huyết áp tối đa
|
Huyết áp tối thiểu
|
15-19
|
120
|
70
|
111
|
67
|
20-29
|
124
|
75
|
114
|
69
|
30-39
|
126
|
79
|
118
|
73
|
40-49
|
130
|
83
|
126
|
78
|
50-59
|
137
|
85
|
134
|
81
|
60-69
|
143
|
84
|
139
|
81
|
70 tuổi trở lên
|
145
|
82
|
146
|
79
|
Lưu ý trước khi đo:
-Tránh ăn, hút thuốc, rượu bia trước khi đo
-Thu giãn khoảng 10 phút trước khi đo
-Không mặc áo bó chặt bắp tay
-Luôn tiến hành đo cùng 1 cánh tay (thường là tay trái) và tại cùng một khoảng thời gian trong ngày (Bác sĩ luôn khuyên bạn chỉ nên đo 3-4 lân trong 1 ngày)
-Giữ vị trí động mạch cánh tay ngang bằng so với tim
-Không nói chuyện, di chuyển, bắt chéo chân, co bóp tay trong quá trình đo
-Cần đo liên tiếp phải cách nhau ít nhất 4 - 7 phút