CoaguChek XS INR Testing Machine
Bạn là người dùng thuốc chống đông kháng vitamine K (SINTROM, PREVISCAN, COUMADIN…)
Bạn phải định lượng INR máu bao nhiêu lâu một lần là hợp lý nhất: 10 ngày 1 lần hay mỗi khi có dấu hiệu bất thường như chảy máu chân răng hoặc chảy máu dưới da, đau khớp hay đột ngột cảm thấy khó thở nếu như bạn là người mang van tim nhân tạo.
Làm thế nào để biết thuốc chống đông dùng quá liều hay chưa đủ liều một cách nhanh chóng, ngay tại nhà của bạn ??? Máy đo INR cầm tay COAGUCHECK là cận vệ trung thành của bạn, hoạt động như một máy thử đường máu mao mạch mà người bệnh tiểu đuờng thường có.
Bạn có thể tự đo INR trong máu của mình, sau đó liên hệ ngay với bác sĩ điều trị để được tư vấn kịp thời, tránh biến chứng như chảy máu não, chảy máu tiêu hóa hay kẹt van nhân tạo do huyết khối hình thành trên van…
NƯỚC SẢN XUẤT : ĐỨC (chưa bao gồm kim và que thử)
- Bảo hành : 2 năm
Chỉ định:
- Đo INR tại nhà cho bệnh nhân không có điều kiện đi khám định kỳ
Những tiện ích của máy:
- Dễ sử dụng
- Lượng máu lấy ít - Kết quả chính xác và nhanh ( khoảng 1 phút)
- Kinh tế: giảm thời gian đi khám, chỉnh chống đông kịp thời
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐÔNG MÁU Coagucheck XS
- Nguyên tắc xét nghiệm : Xác định thời gian Prothombin bằng phương pháp điện hóa sau khi hoạt hóa sự đông máu bằng thomboplastin tái tổ hợp ở người .
- Thời gian đo : khoảng 1 phút
- Hỗ trợ mới và chức năng an toàn : Cài đặt ngưỡng điều trị cá nhân
- Giao diện sử dụng : Giao diện sử dụng đơn giản bằng biểu tượng trên màn hình , các nút tắt mở , xem bộ nhớ và cài đặt
- Dung lượng bộ nhớ : 100 kết quả cùng với ngày giờ đo.
- Tự động khởi động và tắt máy : Máy tự động khởi động khi cài que thử vào , máy tự tắt sau 3 phút không sử dụng
- Nguồn điện : 4 cục pin AAA 1.5V
- Thời hạn pin : Khoảng 60 xét nghiệm trong vòng 1 năm
- Kích thước : 138 x78 x28mm
- Nhiệt độ vận hành : Từ 18 đến 32 độ C
- Độ ẩm : 10% đến 85%
- Độ cao tối đa so với mực nước biển : 4.300m
-
- Trọng lượng : 127gr ( chưa kể pin)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA QUE THỬ Coagucheck XS
- Lượng mẫu máu : 10ul
- Loại mẫu : Máu mao mạch tươi toàn phần hoặc máu tĩnh mạch toàn phần không kháng đông
- Cách nhận máu : Có thể chọn lựa cho máu bên trên và 2 bên que thử ( Trái và phải)
- Khoảng đo : % Q : 5-120 SEC: 9.6-96 INR : 0.8-8
- Chỉ số nhạy quốc tế : Khoảng 1.0 (ISI thấp)
- Chuẩn định : Master lot được chuẩn định trực tiếp theo phương pháp chuẩn quốc tế
- Độ lặp lại : CV INR <4.5% đối với máu mao mạch
<3.5% đối với máu tĩnh mạch ở các kết quả bình thường
cũng như trong ngưỡng điều trị
- Giới hạn Hematocrit : 25-55%
- Không nhạy với Heparin : Không bị ảnh hưởng khi nồng độ Heparin không phân đoạn ( UFH) lên đến 1U/ml. Heparin trọng lượng phân tử thấp ( LMWH) lên đến 2 IU hoạt tính chống Xa
- Kiểm soát chất lượng : Chương trình kiểm tra chất lượng trên từng que thử được thực hiện ngay trong quá trình đo
-
- Điều kiện bảo quản : Từ 2 đến 30 độ C
Độ ổn định : ổn định ở nhiệt độ phòng ( từ 2 đến 30 độ C)