MODEL: Ventimotion 2
Hãng SX : WEINMANN / Đức
Tính năng kĩ thuật
- Phương pháp điều trị tiên tiến và chất lượng hỗ trợ hô hấp được cải thiện – đặc biệt dành cho các bệnh nhân COPD:
· Chức năng AirTrap Control giúp giảm áp lực thở ra, nhằm tránh các trường hợp thở ra gắng sức.
· Chức năng Trigger Lockout giúp bảo vệ hiệu quả những lỗi xãy ra bất thường.
· Chức năng Expiratory Pressure Ramp giúp tăng cường thể tích thở ra.
· Độ ồn thấp: 26dB
- An toàn tuyệt đối và thể tích thường lưu ổn định
· Sự bù thể tích: tốc độ tự động điều chỉnh thể tích có thể thay đổi được.
- Vận hành đơn giản
· Hướng dẫn sử dụng trực quan với nút bấm xoay và can thiệp trực tiếp đến hầu hết các thông số hô hấp
· Chức năng Auto-Start: Máy tự động bật ngay khi có hơi thở đầu tiên.
· Hiển thị các thông số hô hấp bằng số và đồ thị
· Phần mềm WEINMANNsupport: phân tích bệnh trạng và cài đặt bằng PC
Thông số kỹ thuật VENTImotion 2
Sản phẩm theo tiêu chuẩn 93/42/EEG: II a
Kích thước: (rộng x cao x sâu): 230 x 120 x 280 mm
Trọng lượng: khoảng 3,7 kg
Phạm vi nhiệt độ:
- Khi hoạt động: +5oC đến +35oC
- Khi bảo quản: -40oC đến +70oC
Khoảng áp suất: 600 – 1100 hPa
Yêu cầu điện: 115-230 V AC, 50-60 Hz
Dung sai -20% +10%
Tiêu thụ dòng ở 230 V 115 V
§ Chế độ hoạt động 0.15 A 0.3 A
§ Chế độ standby 0.05 A 0.108 A
Phân loại theo EN 60601-1
Bảo vệ điện giật: Class II
Cấp độ bảo vệ điện giật: kiểu BF
Tương thích điện từ theo EN 60601-1-2
· Triệt nhiễu vô tuyến: EN 55011
· Chống nhiễu vô tuyến: EN 61000-3-2, EN 61000-3-3
EN 61000-4-2 bis 6, EN 61000-4-8
EN 61000-4-11
Mức áp lực âm thanh trung bình ở 20 hPa khoảng 32dB (A)
Vận hành theo EN ISO 17510 15 hPa khoảng 30dB (A)
ở khỏang cách 1m tính từ thiết bị 12 hPa khoảng 28dB (A)
ở vị trí bệnh nhân: 10 hPa khoảng 26dB (A)
7 hPa khoảng 24dB (A)
Áp lực âm thanh và báo động: khoảng 62 dB (A)
Khoảng áp suất IPAP: 6 – 40 hPa
Khoảng áp suất EPAP: 4 – 20 hPa
Khoảng áp suất CPAP: 4 – 20 hPa
Sai số áp suất: ± 0.6hPa
Độ tăng: 0.2 hPa (1 hPa ̴ 1cm H2O)
Áp suất giới hạn ổn định thấp nhất
(PLSmin) (min. pressure in event of fault): ≥ 0 hPa
Áp suất giới hạn ổn định cao nhất
(PLSmax) (max. pressure in event of fault): ≤ 60 hPa
Các chế độ thở: CPAP, ST (S), T, TA
Nhịp thở: 6 đến 45 l/phút
Sai số: ±0.5 l/phút
Độ tăng: 1 l/phút
Tỉ số I:E
· Thời gian hít vào (Ti/T): 20% đến 67% chu kì thở
· Độ tăng: 1%
· Sai số: ± 1%
Mức trigger: có thể cài đặt 6 mức độ, riêng biệt cho hít vào và thở ra, mức trigger cho thở ra có thể không kích hoạt ở chế độ ST
Tốc độ tăng/giảm áp lực: có thể cài đặt trong 6 mức
Sai số đo thể tích: ở 23oC: ± 15%
Tốc độ dòng chảy ở tốc độ quay cao nhất: 285 l/phút ± 15 l/phút
Làm nóng khí hô hấp theo mỗi HMV: 2.5 oC
Độ tách của bộ lọc, đến 2µm: ≥ 99.7%
Tuổi thọ của bộ lọc: 1000 giờ trong điều kiện không khí môi trường bình thường
Độ ẩm cho phép để lưu trữ và vận hành: ≤ 95%
Phụ kiện có thể kết nối:
- VENTIclick – WM 24365
Bình tạo độ ẩm ko cần nguồn hoặc ống gắn ngoài
- VETIpower - WM 27630
Pin gắn ngoài tăng cường thêm vài giờ vận hành của thiết bị
- VENTI-O2 PLUS - WM 27200
Van oxy tương thích không cần ống kết nối thêm
- WEINMANNsupport – WM 93305
Phần mềm kết nối máy tính với cáp USB RS-485 dùng để cài đặt và phân tích kết quả.