Thông số kỹ thuật
Chức năng:
Hoàn toàn tự động, phân tích riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên
Ưu tiên mẫu STAT
Tốc độ: 120 mẫu/ giờ, lên tới 28 hoá chất.
Nguyên lý đo:
Đo hấp thụ quang học, đo độ đục.
Phương pháp đo:
Điểm cuối, động học, tỷ lệ đầu.
Hoá chất phản ứng đơn/đôi
Không màu/có màu
Đa điểm chỉnh tuyến tính/không tuyến tính
Hoá chất/mẫu bệnh phẩm:
Ngăn đựng hoá chất/bệnh phẩm: 28 vị trí cho hoá chất và 8 vị trí cho bệnh phẩm trong ngăn bảo quản (4~10oC)
Thể tích R1: 180~450µl, mỗi bước 1µl
Thể tích R2: 30~450 µl, mỗi bước 1 µl
Thể tích mẫu: 3~45 µl, mỗi bước 0.5 µl
Kích thước: Để bàn: 690mm x 570mm x 595mm
Trọng lượng: 75kg
Điều kiện hoạt động:
Điện nguồn 200-240V ~ 50/60Hz, 1000W
Nhiệt độ 15-30oC
Tiêu chuẩn chất lượng :
ISO9001: 1996, ISO13485: 2000, CE 0123