QUE THỬ ĐÔNG MÁU INR TẠI NHÀ,QUE ĐO ĐÔNG MÁU,TEST THỬ ĐÔNG MÁU,TEST ĐO ĐÔNG MÁU
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐÔNG MÁU Coagucheck XS
- Nguyên tắc xét nghiệm : Xác định thời gian Prothombin bằng phương pháp điện hóa sau khi hoạt hóa sự đông máu bằng thomboplastin tái tổ hợp ở người .
- Thời gian đo : khoảng 1 phút
- Hỗ trợ mới và chức năng an toàn : Cài đặt ngưỡng điều trị cá nhân
- Giao diện sử dụng : Giao diện sử dụng đơn giản bằng biểu tượng trên màn hình , các nút tắt mở , xem bộ nhớ và cài đặt
- Dung lượng bộ nhớ : 100 kết quả cùng với ngày giờ đo.
- Tự động khởi động và tắt máy : Máy tự động khởi động khi cài que thử vào , máy tự tắt sau 3 phút không sử dụng
- Nguồn điện : 4 cục pin AAA 1.5V
- Thời hạn pin : Khoảng 60 xét nghiệm trong vòng 1 năm
- Kích thước : 138 x78 x28mm
- Nhiệt độ vận hành : Từ 18 đến 32 độ C
- Độ ẩm : 10% đến 85%
- Độ cao tối đa so với mực nước biển : 4.300m
-
- Trọng lượng : 127gr ( chưa kể pin)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA QUE THỬ Coagucheck XS
- Lượng mẫu máu : 10ul
- Loại mẫu : Máu mao mạch tươi toàn phần hoặc máu tĩnh mạch toàn phần không kháng đông
- Cách nhận máu : Có thể chọn lựa cho máu bên trên và 2 bên que thử ( Trái và phải)
- Khoảng đo : % Q : 5-120 SEC: 9.6-96 INR : 0.8-8
- Chỉ số nhạy quốc tế : Khoảng 1.0 (ISI thấp)
- Chuẩn định : Master lot được chuẩn định trực tiếp theo phương pháp chuẩn quốc tế
- Độ lặp lại : CV INR <4.5% đối với máu mao mạch
<3.5% đối với máu tĩnh mạch ở các kết quả bình thường
cũng như trong ngưỡng điều trị
- Giới hạn Hematocrit : 25-55%
- Không nhạy với Heparin : Không bị ảnh hưởng khi nồng độ Heparin không phân đoạn ( UFH) lên đến 1U/ml. Heparin trọng lượng phân tử thấp ( LMWH) lên đến 2 IU hoạt tính chống Xa
- Kiểm soát chất lượng : Chương trình kiểm tra chất lượng trên từng que thử được thực hiện ngay trong quá trình đo
-
- Điều kiện bảo quản : Từ 2 đến 30 độ C
Độ ổn định : ổn định ở nhiệt độ phòng ( từ 2 đến 30 độ C)